Bình lọc áp lực |Bình lọc ionx SUS 304

Công ty Môi trường Nhiệt Đới chuyên thiết kế, sản xuất Bình lọc áp lực inox SUS 304 với nhiều công suất khác nhau ( có thể đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng).
Bình lọc áp lực inox SUS 304
Sản phẩm bình  áp lực inox 304
Ưu điểm nổi bật của “Bình Lọc Áp Lực
  • Vận hành thuận tiện, tốc độ lọc cao;
  • Gọn, lắp ráp nhanh, tiết kiệm đất xây dựng
  • Bền, đẹp, chịu được thời tiết ẩm ướt và nắng nóng
  • Nước có áp lực nên không xảy ra hiện tượng chân không trong lớp lọc, chiều cao lớp nước trên mặt cát lọc thấp khoảng 0,4 – 0,6 m.
  • Tiết kiệm chi phí đầu tư, giảm chi phí bảo trì.
  • Cặn bẩn bị lớp vật liệu lọc giữ lại.
  • Sự tách cặn bẩn ra khỏi nước và dính chúng lên bề mặt hạt của lớp lọc xảy ra do tác dụng của lực kết dính.
Thông số kỹ thuật:
  • Công suất từ 4÷ 80 m3/h tùy từng Modul
  • Bình sản xuất hoàn toàn bằng vật liệu inox SUS304 (chiều dày tùy tiêu chuẩn và theo yêu cầu)
  • Áp lực làm việc tối đa là 15Bar. Bình đã tích hợp đầy đủ bích của các đường ra, vào( có thể đầu ren giảm giá thành sản phẩm)
  • Tích hợp van xả khí. Chỏm cầu INOX đạt dộ cong tiêu chuẩn Châu Âu, đảm bảo cho bình làm việc được với áp lực cao nhất ( có thể tạo côn nón theo yêu cầu giảm giá thành sản phẩm nhưng vẫn đạt yêu cầu làm việc).
  • Các mối hàn INOX được hàn 2 lớp (trong bình và ngoài bình). Vệ sinh đánh bóng bằng axit, loại bỏ các nốt cháy hàn, loại bỏ khả năng ăn mòn khi đưa vào sử dụng.
Ứng dụng :
  • Thiết bị lọc áp lực được ứng dụng rộng rãi trong xử lý nước cấp, nước thải, với nhiều loại quy mô khác nhau,từ hộ gia đình, khu tập thể đến các khu công nghiệp.
  • Bình áp lực với công dụng chính là loại bỏ các tạp chất không mong muốn có trong nước. Đối với các hệ lọc sử dụng vật liệu lọc truyền thống sẽ loại bỏ độ đục và cặn lơ lửng, tùy thuộc vào các vật liệu lọc và công nghệ khác nhau (hóa chất  thêm vào) thì sau quá trình lọc có thể loại bỏ clo dư, phenol, mùi và giảm COD/BOD….
 Modul của Bình áp Nhiệt Đới:
Bản thiết kế của bình lọc áp lực inox 304
STT
Model
Đường kính (mm)
H  (mm)
H1 (mm)
H2 (mm)
Áp suất làm việc (kg/cm2)
Áp suất thử (kg/cm2)
Công suất (m3/h)
1
AL_600
600
2800
400
2200
≤ 6
≤ 9
4
2
AL_800
800
2900
450
2200
≤ 6
≤ 9
6
3
AL_1000
1000
3000
500
2200
≤ 6
≤ 9
8
4
AL_1200
1200
3200
600
2200
≤ 6
≤ 9
12
5
AL_1500
1500
3300
650
2200
≤ 6
≤ 9
17
6
AL_1600
1600
3400
700
2200
≤ 6
≤ 9
20
7
AL_2000
2000
3600
800
2200
≤ 6
≤ 9
31
8
AL_2500
2500
3800
900
2200
≤ 6
≤ 9
49
9
AL_3000
3000
4000
1000
2200
≤ 6
≤ 9
70
10
AL_3200
3200
4200
1100
2200
≤ 6
≤ 9

 
  

0985 025 566
moitruongnhietdoi@gmail.com
Yahoo: vanhienmt